TÊN CÁC SAO trong lá số Tử Vi VÀ Ý NGHĨA CUỘC ĐỜI

01. Tử Vi là vua các sao, lành hiền cao cả ( superior man, very kind, attractive, virtuous)
02. Liêm Trinh: ngay thẳng, liêm khiết (honest, uncorupted).
03. Thiên Đồng: lành, tu hành ( humble, lead a religious life), sống lâu (long life)
04. Vũ Khúc: công danh, võ nghiệp ( courageous, miltary strategy), giàu có (rich).
05. Thái Dương: công danh ( reknown), thông minh(intelligent), chủ quan lộc (oficials, mandarins).
06. Thiên Cơ: bộ máy trời, thiên về cơ khó (good mind especiall for mechanism), mưu trí, hiền lành, cứu giúp ( clever, wisdom, charitable, kind, benevolent).
07. Thiên Phủ: tể tướng, chức lớn, hiền lành (high position, good, benevolent).
08. Thái Âm: mặt trăng sáng ban đêm ( công danh, ataaattractive, renown).
09. Tham Lang: chứng tham, có công danh nhưng còn tham (renown but envious).
10. Cự Môn: cửa nhà giầu , giầu có, giỏi lý sự (rich, eloquent, argumentative).
11. Thiên Tướng: tướng nhà trời, công danh, rất tháo vát ( can extricate difficult situation).
12. Thiên Lương: lương thiện, trường thọ(honest, longivity)
13. Thất Sát: sát phạt, công danh (success in military, violent temper)
14. Phá Quân: phá phách, công danh đối lập (malice, antagonistic, opponent).
15. Tuần: cản đường, bị ngăn cản, gẫy đổ, chết chóc (break, obstacle, death).
16. Triệt: triệt cản bị ngăn cản ( break, obstacle, death).
17. Thái Tuế: sao vua, ngay thẳng, thị phi, pháp lý ( go od and eviljurusprudence)
18. Thiếu Dương: thông minh, ôn hoà, dịu dàng (intelligent, moderate).
19. Tang Môn: cửa tang, buồn hay lo (death of relative, mirerable, sadness)
20. Thiếu Am: lạnh lùng, thông minh (intelligent, indifferent), vui vẻ(joyful).
21. Quan Phù: khoe khoang, gian tinh (boast, show off).
22. Tử Phù: hung tính, nguy cùng, biểu hiện sự chết) (danger, perilous).
23. Tuế Phá : phá phách, buồn bực (ssdness, destroy).
24. Long Đức: sao vua, ngay thẳng (sincere, loyal), phước đức (virtuous, blessing).
25. Bạch Hổ: chủ sự không lành ( unhappy life).
26. Phúc Đức: được phúc ( blessing, virtuous).
27. Điếu Khách: điếu tang, có chuyện buồn, phóng đáng (mourning, funeral).
28. Trực Phù: nổi trôi, suy vi, gian tà, nhỏ mọn ( trouble, pernicióu, narow – minded person).
29. Lộc Tồn: được lộc, giầu có,hiền lành ( money star, very kind, ưealthy, rich).
30. Lực Sĩ: có sức khỏe ( solic build).
31. Thanh Long: có việc mau, chóng (rapid).
32. Tiểu Hao: có hao tán ( ruinous ).
33. Tướng Quân: võ, có công danh ( good career, mind of leadership).
34. Tấu Thư: sách vở, thông minh (intelligent).
35. Phi liêm: nhanh chóng, thịnh vượng ( prosperous)
36. Hỷ Thần: có việc vui mừng( career promotion, lucky).
37. Bệnh Phù: bị đau đớn (sickness).
38. Đại Hao: bị hao tán lớn ( ruinous).
39. Phục Binh: bị rình rập, làm hại ( to spy on, distrusstful, esspionage).
40. Quan Phủ: có việc đến pháp luật ( interest in jurisprudence).
41. Tràng Sinh: thọ, sống lâu (longivity).
42. Mộc Dục: ước muốn, dâm dục ( vicious, sensuality).
43. Quan Đới: ưa học hành(enjoy in school, seek a job).
44. Lâm Quan : thịnh vượng, từ thiện (charitable, generous, prossperous).
45. Đế Vượng: thịnh vượng, từ thiện ( charitable, generous, prossperous).
46. Suy: suy vi, thoái hoá ( decadence, physical problems). Yếu kém.
47. Bệnh : đau ốm (illenss), buồn phiền (sadness ).
48. Tử: chết, ai ai cũng ghét, giảm thọ (short life, hated, death).
49. Mộ: yên ở mộ, đần độn (stupid, foolist, make mistakes).
50. Tuyệt: tuyệt, bế tắc (obstructed, blocked).
51. Thai: Thai nghén, mê trai gái (sexual relations),u – ám (obscure).
52. Dưỡng: nuôi dưỡng (adopted parents, foster parents, parents, physical care).
53. Hoá Lộc: có giới hạn ( money star, wealthy).
54. Hoá Quyền: có quyền hành ( authoritative power, leader).
55. Hoá Khoa: có khoa cử, giải hanj ( eloquent, literary, diploma).
56. Hoá Kỵ: bị ganh ghét, thâm hiểm (jealous, wicked, viper).
57. Kình Dương: sao hung, bị nạn (dishonest, cruel, calamity).
58. Đà La: bị nạn, vạ miệng, tà dâm (obscenity, lechery, curel).
59. Địa không: mất hết, nghèo cùng, cô độc, gian dảo ( misfortune, destructive, dishonest, devious, fraudulent).
60. Địa Kiếp: mất sạch, gian phi, táo bạo, bất chính ( misfortune, destuctive, dishonest, devious, fraudulen).
61. Hỏa Tinh: bị nạn, trắc trở (obstacle, barier).
62. Linh Tinh: bị nạn, can đảm ( obstacle, courageous).
63. Phá Toái: hạn phá ( destructive, brings trouble).
64. Kiếp Sát: hạn phá , nóng nảy, bất chính, độc ác (illegal, cruel, loose patience).
65. Thiên Không: đổ vỡ hết ( ruine, losses, destruction), gian dối ( dishonet).
66. Lưu Hà: thâm hiểm chủ thủy tại, lưu loát (eloquent).
- Đại Hao: lao đao, hao tán, ly hương (unstable, costly, go abroad).
- Tiểu Hao: lao đao, hao tán, ly hương ( unstable, costly, go abroad).
67. Thiên Khôi: trời sáng, công danh, thông minh ( intelligent, ability).
68. Thiên Việt: vượt trổi, công danh ( intelligent, ability), ôn hoà (moderate).
69. Văn Xương: công danh, thông minh, khoa giáp ( highest candidate in examination).
70.Văn Khúc: công danh, thông minh, khoa giáp ( highest candidate in examination).
71. Tả Phù: được sự giúp đỡ ( to aid, to help).
72. Hữu Bật: được sự giúp ( generous, humanitarian).
73. Tam Thai: công danh, thành công, thông minh (intelligent, honor, success).
74. Bát Toạ: công, thành công, thông min ( intelligent, honor, success).
75. An Quang: được phước, lương thiện ( honest, religious,charitable).
76. Thiên Quí: được phước, lương thiện ( honest, charitable, religious).
77.Long Trì: công danh,khoa giáp ( hihgest candidate in examination).
78. Phượng Các: công danh, hiển vinh (glorious, brilliant, intelligent).
79. Hồng Loan: việc vui (happy).
80. Đào Hoa: công danh, quả phu quả thê ( loving, academic, success).
81. Thiên Hỷ: công danh, vui mừng (happy, bright).
82. Thiên Xương: vui vẻ, có lộc ( money star, prosperous).
83. Thiên Khố: kho tàng, giàu có ( treasure, wealthy).
84. Thai Phụ: công danh ( honour, renown).
85. Phong Cáo: công danh ( honor, reknown).
86. Thiên Mã: việc đổi thay (activity), hoạt động, thành đạt (succsessful).
87. Hoa Cái: đài các, công danh ( aristocratic, noble).
88. Cô Thần: đơn độc, có tang, lạnh lùng ( difficult, lonely, cold, solitary).
89. Quả Tú: cô quả, có tang ( wwidow, mouring, funeral).
90. Đẩu Quân: có việc tốt, cô độc (solitary).
91. Thiên Quan Quí Nhân: hảo tâm, Phật tính, cứu giúp tai hoạ, bệnh tật ( to pull out of trouble, to save, to rescue, Buddhist way of thinking.)
92. Thiên Phúc Quí Nhân: hảo tâm, Phật tinh, cứu giúp tai hoạ, bệnh tật (very humble, religious, charitable, Buddhist way of thinking)
93. Lưu Niên Văn Tinh: phúc được hưởng, học hành, kiến thức (learning, kvowledge).
94. Bác sĩ: thông minh ( intelligent).
95. Thiên Trù: được phúc ăn mặc (like good food and drink)
96. Nguyệt Đức: đức thì hưởng ( virtuous star).
97. Thiên Đức: có đức thì được hưởng, độ lượng ( virtuous, charitable)
98. Thiên Diệu: rộng bao la, phóng đãng, tửu sắc (debauched, dissolute living).
99. Thiên Y: biết về y học, cẩn thận thuốc thang ( medecine knowledge).
100. Quốc An : công danh ( honor, diploma).
101. Đường Phù: không vững chắc, thanh tịnh, tu hành ( quiet, chaste).
102. Thiên Tài: có tiền tài ( money, fortune).
103. Thiên Thọ: sống lâu (longivity).
104. Thiên Thương: hạn buồn thảm, trắc trở, bệnh tật, tai hoạ (sadness, obstacle, sickness).
105. Thiên Sứ: hạn buồn thảm, trắc trở, bệnh tật, tai họa (obstacle, sickness).
106. Thiên Khốc: bị buồn (worrier ), tang thương trắc trở (obstalce, ruined).
107. Thiên Hư: bị buồn (worrier), tang thương trắc trở (obstalce, ruined).
thiên Giải: giải trừ tai ách (eliminate, exxel obstacle).
109. Địa Giải: giải trừ tai ách (eliminate, exxel obstacle).
110. Giải Thần: giải hạn, độ lượng, trừ hung (eliminate, exxel obstacle).
111. Thiên Hình: tù tội, việc công ( prison, confinement).
112. Thiên La: táo bạo, cản trở, chủ sự giam cầm( obstacle, accident).
113. Địa Võng: ác hiểm, cản trở ( hindering, prison or jail), điềm đạm, thanh tịnh ( chaste, sober).

Bạn có thể đọc thêm : 

Luận giải cung tật ách trong lá số Tử Vi

Previous
Next Post »